1 |
sấySấy là quá trình dùng nhiệt năng để làm bốc hơi ẩm ra khỏi vật liệu rắn hoặc lỏng. Với mục đích giảm bớt khối lượng vật liệu (giảm công chuyên chở), tăng độ bền vật liệu (như gốm, sứ, gỗ...) và để bảo quản trong một thời gian dài, nhất là đối với lương thực thực phẩm Bản chất của quá trình sấy là quá trình khuyếch tán do chênh lệch độ ẩm ở bề mặt và trong vật liệu, nói cách khác là do chênh lệch áp suất hơi riêng phần của ẩm ở bề mặt vật liệu và môi trường xung quanh. Sấy là quá trình không ổn định, độ ẩm vật liệu thay đổi theo không gian và thời gian sấy
|
2 |
sấy Làm cho khô bằng khí nóng. | : '''''Sấy''' cau trên bếp.'' | : ''Thịt '''sấy'''.''
|
3 |
sấyđg. Làm cho khô bằng khí nóng. Sấy cau trên bếp. Thịt sấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sấy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sấy": . say sảy sây sầy sẩy sấy sậy sơ ý suy sử ký. Nhữn [..]
|
4 |
sấyđg. Làm cho khô bằng khí nóng. Sấy cau trên bếp. Thịt sấy.
|
5 |
sấylàm cho khô bằng khí nóng sấy tóc lò sấy sấy quần áo
|
<< Bát biện | sầy >> |