Ý nghĩa của từ sơn dương là gì:
sơn dương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ sơn dương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sơn dương mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn dương


(huyện) Huyện ở phía nam tỉnh Tuyên Quang. Diện tích 788,2km2. Số dân 165.800 (1997), gồm các dân tộc: Dao, Tày, Kinh. Địa hình đồi núi thấp núi Lịch (953m). Sông Lô chảy theo địa giới phía tây huyện, [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn dương


(huyện) Huyện ở phía nam tỉnh Tuyên Quang. Diện tích 788,2km2. Số dân 165.800 (1997), gồm các dân tộc: Dao, Tày, Kinh. Địa hình đồi núi thấp núi Lịch (953m). Sông Lô chảy theo địa giới phía tây huyện, sông Phó Đáy chảy qua. Đường liên tỉnh Tuyên Quang-Đại Từ, Sơn Dương-Vĩnh Yên chạy qua. Trước 1975 huyện thuộc tỉnh Tuyên Quang, thuộc tỉnh Hà Tuyên [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn dương


dê thường sống trên núi đá, lông màu xám đen, đuôi ngắn, sừng dài, chân cao, chạy rất nhanh.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn dương


eṇimiga (nam), eṇeyya (nam), camara (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn dương


Sơn Dương là một huyện miền núi thuộc tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam. Huyện có di tích lịch sử là chiến khu Tân Trào. Tân Trào cũng là tên của một nông trường chè và một nhà máy chế biến chè của huyện. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn dương


Sơn Dương hay sơn dương có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn dương


Sơn Dương (chữ Hán giản thể: 山阳区, Hán Việt: Sơn Dương khu) là một quận thuộc địa cấp thị Tiêu Tác (chữ Hán giản thể:焦作市), tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 740.000 km2, d [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn dương


Thị trấn Sơn Dương là huyện lị của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam. Thị trấn có vị trí: Thị trấn Sơn Dương nằm ở đôi bờ sông Phó Đáy và có suối Tư Trầm, ngòi Đất Cao chảy qua. Ttuyến quốc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sơn dương


Dê rừng, sừng và đuôi ngắn, lông màu đen, nâu, hoặc trắng, sống trên núi đá, chạy rất nhanh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sơn dương


d. Dê rừng, sừng và đuôi ngắn, lông màu đen, sống trên núi đá, chạy rất nhanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sơn dương


Sơn dương Sumatra (Capricornis sumatraensis) là một loài linh dương thuộc bộ guốc chẵn (Artiodatyla), họ Bovidae có nguồn gốc từ vùng rừng núi thuộc bán đảo Mã Lai, miền Nam Thái Lan và đảo Sumatra (I [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   2 Thumbs down

sơn dương


Rupicapra rupicapra là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phượng sân lai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa