| 1 | sơn cướcsơn là núi. cước là chân. vì dân cư chỉ sống quanh vùng chân núi. nên gọi ngăn gọn là vùng sơn cước. theo mình nghĩ là vậy :D 
 | 
| 2 | sơn cướcMiền rừng núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sơn cước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sơn cước": . sơn cốc sơn cước 
 | 
| 3 | sơn cước Miền rừng núi. 
 | 
| 4 | sơn cướcMiền rừng núi. 
 | 
| 5 | sơn cướcMiền rừng núi(Mountain area) 
 | 
| 6 | sơn cướcchân núi vùng sơn cước miền núi, nói chung dân sơn cước 
 | 
| << húy nhật | hơ hớ >> |