Ý nghĩa của từ sõi là gì:
sõi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sõi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sõi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sõi


Rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời. | : ''Cháu bé nói rất '''sõi''' .'' | : ''Con bé nói chưa '''sõi'''.'' | Đúng, giỏi một thứ tiếng. | : ''Người.'' | : ''Kinh nhưng nói '''sõi''' tiếng.'' | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sõi


tt. 1. (Trẻ nhỏ nói) rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi Con bé nói chưa sõi. 2. (Nói) đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng nói sõi tiếng Thái nói tiếng Anh rất sõi.. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sõi


tt. 1. (Trẻ nhỏ nói) rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi Con bé nói chưa sõi. 2. (Nói) đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng nói sõi tiếng Thái nói tiếng Anh rất sõi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sõi


(trẻ nhỏ phát âm) rõ, đúng, rành rọt từng tiếng, từng lời cháu bé nói chưa sõi (Khẩu ngữ) (nói) đúng, thành thạo một [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sởi sôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa