Ý nghĩa của từ sông là gì:
sông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ sông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sông mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


d. Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè thường đi lại được. Sông có khúc, người có lúc (tng.). (Cảnh) gạo chợ nước sông*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sô [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


Nơi Hạng Vũ thua trận tự vẫn, vợ là Ngu Cơ tự vẫn chết theo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


nơi Hạng Vũ thua trận tự vẫn, vợ là Ngu Cơ tự vẫn chết theo. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sông Ô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sông Ô": . sang sổ sáng ý song hỉ song hồ song hồ So [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


d. Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè thường đi lại được. Sông có khúc, người có lúc (tng.). (Cảnh) gạo chợ nước sông*.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


nơi Hạng Vũ thua trận tự vẫn, vợ là Ngu Cơ tự vẫn chết theo
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè thường đi lại được dòng sông sông có khúc người có l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


āpagā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


saritā (nữ), savantī (nữ), nadī (nữ)
Nguồn: phathoc.net

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


Gọi chung là vùng nước để phương tiện neo đậu, vận chuyển, khai thác 251/2008/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
Nguồn: thuvienphapluat.vn

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


Một con sông là một dòng nước lớn tự nhiên, có thể cho tàu bè chạy qua.Thể loại:Hồ họcThể loại:Vùng nướcThể loại:Địa mạo họcThể loại:Dòng nướcThể loại:Hệ sinh thái nước ngọtThể loại:Nước và môi trường [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sông


Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn. Các dòng sông hầu hết đều đổ ra biển; nơi tiếp gi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sông


Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, thuyền bè đi lại được nếu đủ rộng và sâu. | : '''''Sông''' có khúc, người có lúc (tục ngữ).'' | : ''(Cảnh) gạo chợ nước '''sông'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





bí danh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa