Ý nghĩa của từ sòn sòn là gì:
sòn sòn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sòn sòn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sòn sòn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sòn sòn


Nói phụ nữ đẻ nhiều và liên tiếp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sòn sòn


Nói phụ nữ đẻ nhiều và liên tiếp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sòn sòn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sòn sòn": . sàn sàn sàn sạn sòn sòn sồn sồn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sòn sòn


Nói phụ nữ đẻ nhiều và liên tiếp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sòn sòn


(Khẩu ngữ) (người phụ nữ) đẻ nhiều và dày (hàm ý chê) đẻ sòn sòn sòn sòn năm một
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hương lửa ba sinh sòm sọm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa