Ý nghĩa của từ sâu thẳm là gì:
sâu thẳm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sâu thẳm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sâu thẳm mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sâu thẳm


Sâu đến mức không nhìn thấy đáy hay phía trong: Hang sâu thẳm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

sâu thẳm


gambhīra (tính từ) gādha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

sâu thẳm


Sâu đến mức không nhìn thấy đáy hay phía trong. | : ''Hang '''sâu thẳm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

sâu thẳm


Sâu đến mức không nhìn thấy đáy hay phía trong: Hang sâu thẳm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sâu thẳm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sâu thẳm": . sâu thẳm sầu thảẳm sầu thảm. Những [..]
Nguồn: vdict.com





<< sâu đo sâu rượu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa