1 |
rưỡitt Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy: Một đồng rưỡi; Một tháng rưỡi; Một trăm rưỡi; Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rưỡi". Những từ phát âm/đán [..]
|
2 |
rưỡitt Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy: Một đồng rưỡi; Một tháng rưỡi; Một trăm rưỡi; Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.
|
3 |
rưỡimột nửa của đơn vị một nghìn rưỡi làm trong một tuần rưỡi giá điện tăng gần gấp rưỡi Đồng nghĩa: rưởi
|
4 |
rưỡi Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy. | : ''Một đồng '''rưỡi'''.'' | : ''Một tháng '''rưỡi'''.'' | : ''Một trăm '''rưỡi'''.'' | : ''Hàng dạo này tăng gấp '''rưỡi'''.'' [..]
|
<< rước | rạch ròi >> |