1 |
regular['regjulə]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ đến, xảy ra hoặc được thực hiện lặp đi lặp lại từng thời gian hoặc địa điểm cách quãng đều nhau; đều đặnregular pulse /hearbeat mạch đập/tim đập đều đềuregular [..]
|
2 |
regular| regular regular (rĕgʹyə-lər) adjective Abbr. reg. 1. Customary, usual, or normal: the train's regular schedule. 2. Orderly, even, or symmetrical: regular teeth. 3. In co [..]
|
3 |
regular Đều đều, không thay đổi; thường lệ. | : '''''regular''' pulse'' — mạch đập đều đều | : ''a '''regular''' day for payment'' — ngày trả lương theo thường lệ | : ''a '''regular''' customer'' — khách [..]
|
<< buddha | reduce >> |