Ý nghĩa của từ rộn ràng là gì:
rộn ràng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rộn ràng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rộn ràng mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

rộn ràng


Tấp nập, nhộn nhịp: Công việc rộn ràng.
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

rộn ràng


có cái vui dậy lên từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng một lúc của nhiều loại âm thanh, màu sắc tiếng trống rộn rà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rộn ràng


Tấp nập, nhộn nhịp. | : ''Công việc '''rộn ràng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rộn ràng


Tấp nập, nhộn nhịp: Công việc rộn ràng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rộn rã hứng trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa