1 |
rộn ràngTấp nập, nhộn nhịp: Công việc rộn ràng.
|
2 |
rộn ràngcó cái vui dậy lên từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng một lúc của nhiều loại âm thanh, màu sắc tiếng trống rộn rà [..]
|
3 |
rộn ràng Tấp nập, nhộn nhịp. | : ''Công việc '''rộn ràng'''.''
|
4 |
rộn ràngTấp nập, nhộn nhịp: Công việc rộn ràng.
|
<< rộn rã | hứng trí >> |