Ý nghĩa của từ rẽ là gì:
rẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rẽ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẽ


Tách ra, chia ra. | : '''''Rẽ''' khóm lúa..'' | : '''''Rẽ''' đường ngôi..'' | : ''Chia mái tóc phía trước ra làm hai phần bằng một đường thẳng..'' | : '''''Rẽ''' thúy chia uyên..'' | : ''Chia '''rẽ'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẽ


đg. 1. Tách ra, chia ra : Rẽ khóm lúa. Rẽ đường ngôi. Chia mái tóc phía trước ra làm hai phần bằng một đường thẳng. Rẽ thúy chia uyên. Chia rẽ tình duyên. 2. Đi quặt sang đường khác : Rẽ tay phải.- ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẽ


đg. 1. Tách ra, chia ra : Rẽ khóm lúa. Rẽ đường ngôi. Chia mái tóc phía trước ra làm hai phần bằng một đường thẳng. Rẽ thúy chia uyên. Chia rẽ tình duyên. 2. Đi quặt sang đường khác : Rẽ tay phải. - ph. Nói lao động bằng cơ sở vật chất của người khác để được chia lãi : Cấy rẽ; Nuôi lợn rẽ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẽ


tách ra, gạt sang hai bên, tạo thành một khoảng trống ở giữa rẽ ngôi lệch tàu rẽ sóng ra khơi rẽ vạt cỏ đi ngoặt sang đường khác rẽ tay trái đ&ati [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< An khang rể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa