1 |
rẽ Tách ra, chia ra. | : '''''Rẽ''' khóm lúa..'' | : '''''Rẽ''' đường ngôi..'' | : ''Chia mái tóc phía trước ra làm hai phần bằng một đường thẳng..'' | : '''''Rẽ''' thúy chia uyên..'' | : ''Chia '''rẽ'' [..]
|
2 |
rẽđg. 1. Tách ra, chia ra : Rẽ khóm lúa. Rẽ đường ngôi. Chia mái tóc phía trước ra làm hai phần bằng một đường thẳng. Rẽ thúy chia uyên. Chia rẽ tình duyên. 2. Đi quặt sang đường khác : Rẽ tay phải.- ph [..]
|
3 |
rẽđg. 1. Tách ra, chia ra : Rẽ khóm lúa. Rẽ đường ngôi. Chia mái tóc phía trước ra làm hai phần bằng một đường thẳng. Rẽ thúy chia uyên. Chia rẽ tình duyên. 2. Đi quặt sang đường khác : Rẽ tay phải. - ph. Nói lao động bằng cơ sở vật chất của người khác để được chia lãi : Cấy rẽ; Nuôi lợn rẽ. [..]
|
4 |
rẽtách ra, gạt sang hai bên, tạo thành một khoảng trống ở giữa rẽ ngôi lệch tàu rẽ sóng ra khơi rẽ vạt cỏ đi ngoặt sang đường khác rẽ tay trái đ&ati [..]
|
<< An khang | rể >> |