1 |
rập rình Nói tiếng nhạc khi bổng khi trầm. | : ''Om thòm trống trận, '''rập rình''' nhạc quân (Truyện Kiều)'' | Nhấp nhô trên mặt nước. | : ''Thuyền nan '''rập rình''' trên mặt hồ.'' [..]
|
2 |
rập rìnht. 1. Nói tiếng nhạc khi bổng khi trầm: Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân (K). 2. Nhấp nhô trên mặt nước: Thuyền nan rập rình trên mặt hồ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rập rình". Những từ [..]
|
3 |
rập rìnhkhi nổi khi chìm, khi lên khi xuống
|
4 |
rập rìnht. 1. Nói tiếng nhạc khi bổng khi trầm: Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân (K). 2. Nhấp nhô trên mặt nước: Thuyền nan rập rình trên mặt hồ.
|
5 |
rập rình(Khẩu ngữ) muốn làm nhưng còn lưỡng lự, chờ cơ hội rập rình mãi rồi lại không làm Tính từ từ gợi tả tiếng nhạc nhịp nhàng, khi trầm khi bổng tiến [..]
|
<< rập khuôn | rắc rối >> |