1 |
rậmt. Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau : Rừng rậm ; Bụi rậm ; Râu rậm.
|
2 |
rậm(cây cối, sợi, lông, v.v.) có rất nhiều, đan chen và phủ kín một vùng, một mảng rừng rậm bụi rậm tóc để rậm Đồng nghĩa: rậm rạp, rậm rì [..]
|
3 |
rậm Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau. | : ''Rừng '''rậm'''.'' | : ''Bụi '''rậm'''.'' | : ''Râu '''rậm'''.''
|
4 |
rậmt. Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau : Rừng rậm ; Bụi rậm ; Râu rậm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rậm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rậm": . ram RAM rám rạm răm [..]
|
<< rầu | rập khuôn >> |