1 |
rầm rộ Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông. | : ''Vương cất quân '''rầm rộ''' lên đường (Nguyễn Huy Tưởng)'' | : '''''Rầm rộ''' cuộc diễu binh vĩ đại (Tố Hữu)'' [..]
|
2 |
rầm rộtt, trgt Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông: Vương cất quân rầm rộ lên đường (NgHTưởng); Rầm rộ cuộc diễu binh vĩ đại (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rầm rộ". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
3 |
rầm rộtt, trgt Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông: Vương cất quân rầm rộ lên đường (NgHTưởng); Rầm rộ cuộc diễu binh vĩ đại (Tố-hữu).
|
4 |
rầm rộtừ gợi tả vẻ hoạt động mạnh mẽ, có khí thế của một số đông lôi cuốn nhau từng đoàn người rầm rộ kéo tới tấn công rầm rộ Đồng nghĩa: rần rộ [..]
|
<< lấp lánh | lữ khách >> |