Ý nghĩa của từ rầm rộ là gì:
rầm rộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rầm rộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rầm rộ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rầm rộ


Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông. | : ''Vương cất quân '''rầm rộ''' lên đường (Nguyễn Huy Tưởng)'' | : '''''Rầm rộ''' cuộc diễu binh vĩ đại (Tố Hữu)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rầm rộ


tt, trgt Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông: Vương cất quân rầm rộ lên đường (NgHTưởng); Rầm rộ cuộc diễu binh vĩ đại (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rầm rộ". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

rầm rộ


tt, trgt Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông: Vương cất quân rầm rộ lên đường (NgHTưởng); Rầm rộ cuộc diễu binh vĩ đại (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

rầm rộ


từ gợi tả vẻ hoạt động mạnh mẽ, có khí thế của một số đông lôi cuốn nhau từng đoàn người rầm rộ kéo tới tấn công rầm rộ Đồng nghĩa: rần rộ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lấp lánh lữ khách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa