1 |
rạn nứtcó vết rạn (nói khái quát) tường nhà bị rạn nứt Đồng nghĩa: nứt rạn không còn được nguyên vẹn, mà có dấu hiệu bắt đầu đã c&oa [..]
|
2 |
rạn nứt Có những vết rạn khá lớn. | : ''Cái bát rơi đã '''rạn nứt''' rồi.'' | Không được nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ. | : ''Tình đoàn kết '''rạn nứt'''.'' | : ''Tình bạn '''rạn nứt'''.'' | : ' [..]
|
3 |
rạn nứttt 1. Có những vết rạn khá lớn: Cái bát rơi đã rạn nứt rồi. 2. Không được nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ: Tình đoàn kết rạn nứt; Tình bạn rạn nứt; Nguy cơ rạn nứt. [..]
|
4 |
rạn nứttt 1. Có những vết rạn khá lớn: Cái bát rơi đã rạn nứt rồi. 2. Không được nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ: Tình đoàn kết rạn nứt; Tình bạn rạn nứt; Nguy cơ rạn nứt.
|
<< rạch ròi | rạng rỡ >> |