Ý nghĩa của từ rôm rả là gì:
rôm rả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rôm rả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rôm rả mình

1

8 Thumbs up   7 Thumbs down

rôm rả


(Khẩu ngữ) phong phú về nội dung và tạo được không khí sôi nổi, vui vẻ chuyện trò rôm rả nối lời cho câu chuyện thêm phần rôm rả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   6 Thumbs down

rôm rả


t. 1. Nh. Rôm: Hát lên cho rôm rả. 2. Dồi dào: ý kiến rôm rả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   6 Thumbs down

rôm rả


| : ''Hát lên cho '''rôm rả'''.'' | Dồi dào. | : ''Ý kiến '''rôm rả'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   6 Thumbs down

rôm rả


t. 1. Nh. Rôm: Hát lên cho rôm rả. 2. Dồi dào: ý kiến rôm rả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rôm rả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rôm rả": . rầm rì rầm rĩ rầm rộ rậm râu rậm rì rôm [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   6 Thumbs down

rôm rả


Rôm rả : chỉ “......” nhộn nhịp , náo nhiệt
Rôm Rả - 00:00:00 UTC 12 tháng 5, 2020





<< rôm rôn rốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa