Ý nghĩa của từ rìu là gì:
rìu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rìu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rìu mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rìu


Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ. | : ''Múa '''rìu''' qua mắt thợ. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rìu


dt Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ: Múa rìu qua mắt thợ (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rìu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rìu": . rau râu rầu rêu rệu riêu rìu ríu ru Ru mo [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rìu


dt Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ: Múa rìu qua mắt thợ (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rìu


dụng cụ dùng để đẽo, chặt, có cán cầm và một lưỡi sắc hình thang tra thẳng góc vào cán dùng rìu bổ củi múa rìu qua m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rìu


Rìu là vật dụng đã được sử dụng hàng nghìn năm, dùng để chặt cây lấy gỗ hoặc làm vũ khí. Rìu có nhiều kiểu nhưng chủ yếu gồm lưỡi rìu được gắn vào cán. Những chiếc rìu đầu tiên được làm từ đá, sau này [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< rì rào ròng rọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa