1 |
rìu Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ. | : ''Múa '''rìu''' qua mắt thợ. (tục ngữ)''
|
2 |
rìudt Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ: Múa rìu qua mắt thợ (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rìu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rìu": . rau râu rầu rêu rệu riêu rìu ríu ru Ru mo [..]
|
3 |
rìudt Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ: Múa rìu qua mắt thợ (tng).
|
4 |
rìudụng cụ dùng để đẽo, chặt, có cán cầm và một lưỡi sắc hình thang tra thẳng góc vào cán dùng rìu bổ củi múa rìu qua m [..]
|
5 |
rìuRìu là vật dụng đã được sử dụng hàng nghìn năm, dùng để chặt cây lấy gỗ hoặc làm vũ khí. Rìu có nhiều kiểu nhưng chủ yếu gồm lưỡi rìu được gắn vào cán. Những chiếc rìu đầu tiên được làm từ đá, sau này [..]
|
<< rì rào | ròng rọc >> |