Ý nghĩa của từ quen thuộc là gì:
quen thuộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quen thuộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quen thuộc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thuộc


Quen đã lâu. | : ''Người '''quen thuộc'''.'' | : ''Việc '''quen thuộc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thuộc


Quen đã lâu: Người quen thuộc; Việc quen thuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quen thuộc". Những từ có chứa "quen thuộc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . quen que [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thuộc


Quen đã lâu: Người quen thuộc; Việc quen thuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thuộc


quen đến mức biết rất rõ, vì thường gặp, thường thấy đã từ lâu giọng nói quen thuộc cảnh vật quen thuộc
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thuộc


paguṇa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< quyến dỗ quyến cố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa