Ý nghĩa của từ quốc táng là gì:
quốc táng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quốc táng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc táng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc táng


Việc chôn cất một người có công, do Nhà nước đứng ra lo liệu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc táng


Việc chôn cất một người có công, do Nhà nước đứng ra lo liệu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc táng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quốc táng": . quốc tang quốc táng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc táng


Việc chôn cất một người có công, do Nhà nước đứng ra lo liệu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc táng


việc chôn cất theo nghi lễ trọng thể của nhà nước lễ quốc táng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lưới trời lệ ngôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa