Ý nghĩa của từ quốc phòng là gì:
quốc phòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ quốc phòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc phòng mình

1

171 Thumbs up   69 Thumbs down

quốc phòng


Quoc phong la cong viec giu nuoc cua mot quoc gia.bao gom cac hoat dong ve kinh te,ctri,van hoa,khoa hoc ky thuat,doi noi,ngoai....cua nha nuoc va nhan dan de tao ra suc manh tong the,toan dien,can doi.trong do sm qsu la dac trung...
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 6 tháng 9, 2013

2

35 Thumbs up   21 Thumbs down

quốc phòng


Việc giữ gìn đất nước chống mọi âm mưu xâm lược. | : ''Khoa học và kĩ thuật phải phục vụ '''quốc phòng''', góp phần xây dựng một nền '''quốc phòng''' toàn dân vững mạnh (Võ Nguyên Giáp)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

27 Thumbs up   19 Thumbs down

quốc phòng


là công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, trong đó sức mạnh quân sự là đặc trưng, lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. 39/2005/QH11 [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

4

37 Thumbs up   31 Thumbs down

quốc phòng


quoc phong la cong viec giu gin va bao ve dat nuoc cua tat ca moi nguoi ,dua dat nuoc di len, tranh khoi cac the luc co am muu thon tinh va xam chiem dat nuoc cua minh
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 6 tháng 12, 2013

5

26 Thumbs up   21 Thumbs down

quốc phòng


dt (H. phòng: giữ gìn) Việc giữ gìn đất nước chống mọi âm mưu xâm lược: Khoa học và kĩ thuật phải phục vụ quốc phòng, góp phần xây dựng một nền quốc phòng toàn dân vững mạnh (VNgGiáp).. Các kết quả tì [..]
Nguồn: vdict.com

6

18 Thumbs up   13 Thumbs down

quốc phòng


Quốc phòng là công cụ để bảo vệ đất nước ,cũng là một công việc giữ nước của cả một quốc gia. Bao gồm:kt , ctrị, vh, xh,.....Ở đây tạo thành một thể thống nhất toàn dân toàn quân cùng vs Đảng và Nhà Nước tạo ra một sm to lớn bảo vệ tổ quốc. Trong đó sm quân sự là đặc trưng lấy toàn dân làm nòng cốt.
Trần Văn Định - 00:00:00 UTC 27 tháng 2, 2015

7

26 Thumbs up   22 Thumbs down

quốc phòng


quốc phồng l phòng vệ cho tổ quốc
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 24 tháng 9, 2013

8

20 Thumbs up   20 Thumbs down

quốc phòng


Quốc phòng là công cụ bảo vệ đất nươc dược xây dựng trên nền tảng NHÂN lực VẬT lực và TINH THẦN của dân tộc để bảo vệ đất nước trong đó sức mạnh quân sự là đặc trưng sức mạnh của lực lượng vũ trang làm nòng cốt
Đoan Hung - 00:00:00 UTC 14 tháng 9, 2013

9

16 Thumbs up   17 Thumbs down

quốc phòng


việc giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước (nói khái quát) an ninh quốc phòng bộ quốc phòng ngân sách quốc phòng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

10

20 Thumbs up   22 Thumbs down

quốc phòng


dt (H. phòng: giữ gìn) Việc giữ gìn đất nước chống mọi âm mưu xâm lược: Khoa học và kĩ thuật phải phục vụ quốc phòng, góp phần xây dựng một nền quốc phòng toàn dân vững mạnh (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

18 Thumbs up   21 Thumbs down

quốc phòng


mot vu khi manh
tue - 00:00:00 UTC 9 tháng 10, 2013





<< quốc ngữ quốc văn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa