1 |
quản ngại . Ngại ngần, coi là đáng kể. | : ''Chẳng '''quản ngại''' gian lao vất vả.'' | : ''Nào '''quản ngại''' gì.''
|
2 |
quản ngạiđg. (dùng có kèm ý phủ định). Ngại ngần, coi là đáng kể. Chẳng quản ngại gian lao vất vả. Nào quản ngại gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản ngại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quản n [..]
|
3 |
quản ngạiđg. (dùng có kèm ý phủ định). Ngại ngần, coi là đáng kể. Chẳng quản ngại gian lao vất vả. Nào quản ngại gì.
|
4 |
quản ngạingại ngần, e ngại khó khăn cũng không quản ngại Đồng nghĩa: nề hà
|
<< playboy | hèn nhát >> |