1 |
quản gia Người làm thuê trông coi việc nhà cho một gia đình giàu sang. | : ''Lão '''quản gia'''.''
|
2 |
quản giad. Người làm thuê trông coi việc nhà cho một gia đình giàu sang. Lão quản gia.
|
3 |
quản gia(Từ cũ) người làm thuê, trông coi việc nhà cho một gia đình giàu có người quản gia trung thành
|
4 |
quản giaTrong gia đình quan lại phong kiến đời xưa thường dùng những người đàn bà đứng tuổi trông coi việc nhà và cai quản số hầu gái, gọi là quản gia. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản gia". Những từ [..]
|
5 |
quản giaTrong gia đình quan lại phong kiến đời xưa thường dùng những người đàn bà đứng tuổi trông coi việc nhà và cai quản số hầu gái, gọi là quản gia
|
<< sao vàng | lao tác >> |