Ý nghĩa của từ quản gia là gì:
quản gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quản gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quản gia mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

quản gia


Người làm thuê trông coi việc nhà cho một gia đình giàu sang. | : ''Lão '''quản gia'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

quản gia


d. Người làm thuê trông coi việc nhà cho một gia đình giàu sang. Lão quản gia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quản gia


(Từ cũ) người làm thuê, trông coi việc nhà cho một gia đình giàu có người quản gia trung thành
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

quản gia


Trong gia đình quan lại phong kiến đời xưa thường dùng những người đàn bà đứng tuổi trông coi việc nhà và cai quản số hầu gái, gọi là quản gia. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản gia". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

quản gia


Trong gia đình quan lại phong kiến đời xưa thường dùng những người đàn bà đứng tuổi trông coi việc nhà và cai quản số hầu gái, gọi là quản gia
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sai nha quản huyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa