1 |
quên mình Không nghĩ đến quyền lợi, tính mạng của mình vì chính nghĩa, vì lý tưởng. . . | : ''Vì nước '''quên mình'''.''
|
2 |
quên mìnhKhông nghĩ đến quyền lợi, tính mạng của mình vì chính nghĩa, vì lý tưởng...: Vì nước quên mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quên mình". Những từ có chứa "quên mình" in its definition in Vietn [..]
|
3 |
quên mìnhKhông nghĩ đến quyền lợi, tính mạng của mình vì chính nghĩa, vì lý tưởng...: Vì nước quên mình.
|
4 |
quên mìnhkhông nghĩ đến bản thân, kể cả trong trường hợp có thể mất mát, hi sinh lao động quên mình quên mình vì việc nghĩa
|
<< quý báu | ngầm ngập >> |