Ý nghĩa của từ quái đản là gì:
quái đản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quái đản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quái đản mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

quái đản


Nói việc lạ lùng quá, việc không thể có thực.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   1 Thumbs down

quái đản


Nói việc lạ lùng quá, việc không thể có thực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

quái đản


kì quái, không có thật câu chuyện quái đản hình thù quái đản Đồng nghĩa: quái dị, quái gở
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

quái đản


Nói việc lạ lùng quá, việc không thể có thực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quái đản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quái đản": . quai nón Quới An Quới Sơn [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngọc hoàng quái ác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa