1 |
pwnedmột từ tiếng lóng thường dùng trong các trò chơi điện tử có nguồn gốc bắt đầu từ trò chơi warcraft, khi người chơi bị đánh bại, thường sẽ có một thông báo: abcxyz was owned. nhưng người thiết kế màn chơi đã đánh máy nhầm chữ owned thành pwned. từ đó pwned bắt đầu được dùng thay cho owned có thể hiểu pwned là đã bị đánh bại, một cách thảm hại, hoàn toàn. động từ của nó là pwn, danh từ là pwnage VD: i was pwned that night, i was such a noob
|
<< oh my ghost | xì po >> |