1 |
phong vân(Từ cũ, Văn chương) gió và mây (nói khái quát); thường dùng để ví dịp tốt, dịp may để lập công danh, sự nghiệp "Làm trai c&oacu [..]
|
2 |
phong vânXem Hội Long Vân. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Phong vân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Phong vân": . phong văn phong vân Phong vân phong vận phong vận phòng văn phỏng vấn phóng vi [..]
|
3 |
phong vânTrong phần 3 của Phong Vân còn kể đến nhân vật rất lợi hại chả kém Phong Vân đó là Thánh Vương. Vì muốn phá bỏ Phong Ấn của gia tộc nên dùng mọi thủ đoạn để Phong Vân tiến vào phá bỏ phong ấn giúp Thá [..]
|
4 |
phong vânPhong Vân có thể là:
|
5 |
phong vân Ngb. Nói cảnh gặp thời. | : '''''Phong vân''' gộp hội anh hào ra tay. (ca dao)''
|
6 |
phong vânNgb. Nói cảnh gặp thời: Phong vân gộp hội anh hào ra tay (cd).
|
7 |
phong vânXem Hội Long Vân
|
<< thanh bình | phong vận >> |