Ý nghĩa của từ phanh thây là gì:
phanh thây nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phanh thây. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phanh thây mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phanh thây


Giết bằng cách buộc từng tay chân của người bị coi là phạm tội vào bốn con ngựa hoặc voi rồi cho chúng chạy ra bốn phía để xé xác ra thành từng mảnh. | Giết (thường dùng làm lời nguyền rủa). | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phanh thây


đgt. 1. (Hình phạt thời phong kiến) giết bằng cách buộc từng tay chân của người bị coi là phạm tội vào bốn con ngựa hoặc voi rồi cho chúng chạy ra bốn phía để xé xác ra thành từng mảnh. 2. Giết (thườn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phanh thây


đgt. 1. (Hình phạt thời phong kiến) giết bằng cách buộc từng tay chân của người bị coi là phạm tội vào bốn con ngựa hoặc voi rồi cho chúng chạy ra bốn phía để xé xác ra thành từng mảnh. 2. Giết (thường dùng làm lời nguyền rủa): thề phanh thây kẻ thù Liệu hồn, tao sẽ phanh thây mày có ngày. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phanh thây


giết người bằng cách buộc chân, tay vào bốn con ngựa hoặc voi, rồi cho chúng chạy ra bốn phía làm cho người bị xé ra nhiều mảnh (một hình phạt nặ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< oắt con phiên âm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa