1 |
phụ huynhdt (H. phụ: cha; huynh: anh) Người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em: Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng kết năm học; Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (H [..]
|
2 |
phụ huynhdt (H. phụ: cha; huynh: anh) Người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em: Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng kết năm học; Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (HCM).
|
3 |
phụ huynhcha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường trưởng ban phụ huynh họp phụ huynh học sinh
|
4 |
phụ huynhCha mẹ, anh em
|
5 |
phụ huynhLa nguoi co trach nhiem nuoi duong va giao con em minh
|
6 |
phụ huynh Người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em. | : ''Nhà trường mời '''phụ huynh''' học sinh đến họp để tổng kết năm học.'' | : '''''Phụ huynh''' đời.'' | : ''Trần đã bừng bừng nổi [..]
|
<< giãn | giải thích >> |