1 |
phù hợphợp với nhau, ăn khớp với nhau nội dung và hình thức phù hợp nhau chọn được người chồng phù hợp Đồng nghĩa: ăn nhập
|
2 |
phù hợpđgt (H. phù: họp lại; hợp: giống nhau) Khớp đúng với nhau: Cách mạng khoa học kĩ thuật còn có nhiệm vụ xây dựng thành công một nền khoa học và kĩ thuật tiên tiến phù hợp với tình hình nước ta (VNgGiáp [..]
|
3 |
phù hợpđgt (H. phù: họp lại; hợp: giống nhau) Khớp đúng với nhau: Cách mạng khoa học kĩ thuật còn có nhiệm vụ xây dựng thành công một nền khoa học và kĩ thuật tiên tiến phù hợp với tình hình nước ta (VNgGiáp).
|
4 |
phù hợp Khớp đúng với nhau. | : ''Cách mạng khoa học kĩ thuật còn có nhiệm vụ xây dựng thành công một nền khoa học và kĩ thuật tiên tiến '''phù hợp''' với tình hình nước ta (Võ Nguyên Giáp)'' [..]
|
5 |
phù hợpsandahana (trung)
|
<< phích | phụ bạc >> |