Ý nghĩa của từ phù hộ là gì:
phù hộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phù hộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phù hộ mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

phù hộ


Nói quỷ thần giúp đỡ, theo mê tín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phù hộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phù hộ": . phả hệ phá hại phá hoại phá hủy pháo hiệu pháo hoa phi hậu phối hợ [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

phù hộ


(lực lượng siêu nhiên) che chở, giúp đỡ nhờ trời phù hộ Đồng nghĩa: độ trì, hộ trì, phù trì, phù trợ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

phù hộ


Nói quỷ thần giúp đỡ, theo mê tín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

phù hộ


Nói quỷ thần giúp đỡ, theo mê tín.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mặt phẳng nghiêng mặt đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa