1 |
phóng đạitạo một ảnh giống hệt vật hay ảnh đã có nào đó, nhưng có kích thước lớn gấp nhiều lần phóng đại tấm ảnh hình ảnh được phóng đại qua k&iac [..]
|
2 |
phóng đại Làm to ra nhưng vẫn giữ tỷ lệ. | : '''''Phóng đại''' bức ảnh.'' | Làm phồng to cho có vẻ quan trọng. | : '''''Phóng đại''' câu chuyện.''
|
<< phòng tuyến | phóng uế >> |