1 |
phím loan Ngb. Cung đàn. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng '''phím loan''' (Truyện Kiều)''
|
2 |
phím loanNgb. Cung đàn (cũ): Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phím loan (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phím loan". Những từ có chứa "phím loan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
|
3 |
phím loanNgb. Cung đàn (cũ): Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phím loan (K).
|
<< mỏ khoét | mỏi mắt >> |