1 |
phè phỡn(lối sống ăn uống, chơi bời) thoả thuê một cách phung phí, phóng túng, chỉ để hưởng lạc ăn uống phè phỡn rủ nhau đi phè phỡn [..]
|
2 |
phè phỡntt, trgt Chỉ nghĩ đến ăn chơi, hưởng lạc thật nhiều: Sống cuộc đời xa hoa phè phỡn (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phè phỡn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phè phỡn": . p [..]
|
3 |
phè phỡntt, trgt Chỉ nghĩ đến ăn chơi, hưởng lạc thật nhiều: Sống cuộc đời xa hoa phè phỡn (Trg-chinh).
|
4 |
phè phỡn Chỉ nghĩ đến ăn chơi, hưởng lạc thật nhiều. | : ''Sống cuộc đời xa hoa '''phè phỡn''' (Trường Chinh)''
|
<< oách | phảng phất >> |