1 |
phát tích Nổi lên, dấy lên từ một nơi nào. | : ''Nguyễn.'' | : ''Nhạc,.'' | : ''Nguyễn.'' | : ''Huệ '''phát tích''' từ ấp.'' | : ''Tây.'' | : ''-sơn.''
|
2 |
phát tíchNổi lên, dấy lên từ một nơi nào: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ phát tích từ ấp Tây. sơn.
|
3 |
phát tíchNổi lên, dấy lên từ một nơi nào: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ phát tích từ ấp Tây -sơn.
|
4 |
phát tíchbắt đầu làm nên sự nghiệp lớn từ nơi nào đó Lam Sơn chính là nơi phát tích của Lê Lợi
|
<< mỹ miều | mỹ mãn >> |