Ý nghĩa của từ phát sinh là gì:
phát sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phát sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát sinh mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phát sinh


Bắt đầu sinh ra. | : ''Chủ nghĩa tư bản '''phát sinh''' trong lòng chế độ phong kiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phát sinh


Bắt đầu sinh ra: Chủ nghĩa tư bản phát sinh trong lòng chế độ phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phát sinh


bắt đầu sinh ra, nảy sinh ra (thường là cái không hay) có nhiều vấn đề mới phát sinh phát sinh tiêu cực
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phát sinh


Bắt đầu sinh ra: Chủ nghĩa tư bản phát sinh trong lòng chế độ phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát sinh". Những từ có chứa "phát sinh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dic [..]
Nguồn: vdict.com





<< mỹ đức nai nịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa