1 |
phát động Thúc đẩy hành động. | : '''''Phát động''' quần chúng đấu tranh..'' | : '''''Phát động''' quần chúng..'' | : ''Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn:.'' | : '''''Phát động''' quần [..]
|
2 |
phát độngThúc đẩy hành động: Phát động quần chúng đấu tranh. Phát động quần chúng. Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn: Phát động quần chúng đòi giảm tô, giảm tức, tiến tới cải cách ruộng [..]
|
3 |
phát động(Ít dùng) như khởi động máy đã phát động tuyên truyền, làm cho hiểu rõ ý nghĩa, mục đích của một việc làm để rồi cùng [..]
|
4 |
phát độngThúc đẩy hành động: Phát động quần chúng đấu tranh. Phát động quần chúng. Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn: Phát động quần chúng đòi giảm tô, giảm tức, tiến tới cải cách ruộng đất.
|
<< phân bua | mực thước >> |