Ý nghĩa của từ phá án là gì:
phá án nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phá án. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phá án mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá án


Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử. | : ''Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà '''phá án'''.'' | Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phá án


đgt 1. Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử: Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà phá án. 2. Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án: Cảnh sát hình sự đi phá án.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phá án


đgt 1. Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử: Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà phá án. 2. Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án: Cảnh sát hìn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phá án


(toà án cấp trên) huỷ một bản án do toà án cấp dưới đã xử chung thẩm và yêu cầu toà án đó xét lại. kết th&uacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phong cảnh pháo đài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa