1 |
phá án Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử. | : ''Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà '''phá án'''.'' | Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án. | : [..]
|
2 |
phá ánđgt 1. Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử: Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà phá án. 2. Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án: Cảnh sát hình sự đi phá án.
|
3 |
phá ánđgt 1. Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử: Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà phá án. 2. Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án: Cảnh sát hìn [..]
|
4 |
phá án(toà án cấp trên) huỷ một bản án do toà án cấp dưới đã xử chung thẩm và yêu cầu toà án đó xét lại. kết th&uacut [..]
|
<< phong cảnh | pháo đài >> |