1 |
ought to['ɔ:t tə]|động từ khiếm khuyết, dạng phủ định là ought not , rút gọn thành oughtn't (chỉ ra sự bắt buộc) phảiwe ought to love our fatherland chúng ta phải yêu tổ quốcsuch things ought not to be allowed những chuyện như vậy không thể cho phépthey oughtn't to let their dog run on the road họ không được để chó chạy rông trên đườngought I to write to s [..]
|
<< dog | ground >> |