1 |
opposite Đối nhau, ngược nhau. | : ''to go in '''opposite''' directions'' — đi theo những hướng ngược nhau | : '''''opposite''' leaves'' — lá mọc đối | Điều trái lại, điều ngược lại. | Trước mặt, đối diện [..]
|
2 |
opposite['ɔpəzit]|tính từ|danh từ|phó từ|giới từ|Tất cảtính từ ( opposite to somebody / something ) đối nhau, ngược nhau, ngược lạion the opposite page ở trang bên kiathey sat at opposite ends of the table (t [..]
|
3 |
opposite| opposite opposite (ŏpʹə-zĭt) adjective Abbr. opp. 1. Placed or located directly across from something else or from each other: opposite sides of a building. 2. Facing the o [..]
|
4 |
oppositeĐối diện
|
5 |
oppositeTrong tiếng Anh, từ "opposite: là danh từ có nghĩa là sự đối lập hoặc là động từ có nghĩa là đối nhau. Ví dụ 1: Mom taught me when I was young that: "Short and long are opposites". (Mẹ đã dạy tôi khi tôi còn nhỏ rằng: "Ngắn và dài là hai sự đối lập nhau) Ví dụ 2: Me and my girlfr are sitting opposite. (Tôi và bạn gái đang ngồi đối diện)
|
oliver >> |