1 |
ohm Ôm. | : ''international '''ohm''''' — Ôm quốc tế
|
2 |
ohmđơn vị đo điện trở của dây dẫn.
|
3 |
ohmOhm, Ôm, kí hiệu Ω, đơn vị đo điện trở R (X, Z) trong hệ SI, đặt tên theo nhà Vật lí Đức Georg Simon Ohm, ngoài đơn vị này ra còn có Định luật Ohm.
|
4 |
ohmTrong tiếng Anh chúng ta có okay, ok, oh... Ở Việt Nam giới trẻ trên mạng xã hội thường biến tấu thêm nhiều kiểu khác và từ "ohm" cũng cùng nghĩa với các từ ở trên, nghĩa là ừm tức là đồng ý với một sự việc nào đó. Các kiểu biến tấu khác là: uhm, ukm, uke, aukay,....
|
5 |
ohmW - Đơn vị đo trở kháng. Trở kháng của loa được đo bằng ohm. Thông thường chỉ số loa càng thấp càng khó đánh
|
<< off-line | onset >> |