1 |
nsviết tắt của "national security" Một thuật ngữ chung bao gồm cả quốc phòng và đối ngoại của Hoa Kỳ: a. lợi thế quân sự, quốc phòng hơn bất kỳ quốc gia nước ngoài hoặc nhóm các quốc gia b. một vị trí thuận lợi nước ngoài mối quan hệ, hoặc c. một thế trận quốc phòng khả năng chống lại thành công hành động thù địch hoặc phá hoại từ bên trong hoặc bên ngoài, công khai hay bí mật
|
2 |
ns1. một cách viết của từ 'nói'. thường được dùng trong chat, nhắn tin sms... VD: -t ns vs nó bnh lần r mà nó có nghe đâu (tao nói với nó bao nhiêu lần rồi mà nó có nghe đâu) 2. Viết tắt của ngu si - thường đặt sau tên để làm biệt danh VD: Nam ns
|
3 |
nsNs có nghiã là "nice shot" trong các game bän súng hoäc xe tang online nhiêu nguoi choi, vì mình thây tui nó nói hoài. Khi mình ban hay thì tui nó hay nói "ns" hoài, khi mình hõi thg dông dôi xem nó là gì thì nó nói là nice shot.
|
snsd >> |