1 |
now thatnow that: Bây giờ thì, giờ thì: đề cập đến một nguyên nhân đang xảy ra hoặc vừa mới xảy ra Ví dụ: Now that I understand why you do not want to meet me. (Bây giờ thì tôi đã hiểu tại sao em không muốn gặp tôi)
|
2 |
now thatnow là thì hiện tại tiếp diễn hay là thì hiện tại đơn
|
<< nothing at all | kg mũ z >> |