Ý nghĩa của từ niên thiếu là gì:
niên thiếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ niên thiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa niên thiếu mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

niên thiếu


ít tuổi, chưa tới tuổi trưởng thành thời niên thiếu tuổi niên thiếu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

niên thiếu


ít tuổi, trẻ tuổi: Thời niên thiếu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niên thiếu". Những từ có chứa "niên thiếu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thiếu niên đỡ đầu ni [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

niên thiếu


ít tuổi, trẻ tuổi: Thời niên thiếu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

niên thiếu


Ít tuổi, trẻ tuổi. | : ''Thời '''niên thiếu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thuỷ lợi thuỷ trình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa