1 |
niêm yết Dán lên để báo việc gì cho công chúng. | : '''''Niêm yết''' thông cáo.''
|
2 |
niêm yếtDán lên để báo việc gì cho công chúng : Niêm yết thông cáo.
|
3 |
niêm yếtDán lên để báo việc gì cho công chúng : Niêm yết thông cáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niêm yết". Những từ có chứa "niêm yết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
|
4 |
niêm yếtdán giấy công bố ở nơi công cộng cho mọi người biết niêm yết danh sách cử tri niêm yết tên những người thi đỗ
|
5 |
niêm yếtlại là việc cho phép một công ty phát hành được tiếp tục NY trở lại các chứng khoán trước đây đã bị hủy bỏ niêm yết vì không đáp ứng được các tiêu chuẩn duy trì NY.
|
6 |
niêm yếttoàn phần và niêm yết từng phần: NY toàn phần là việc niêm yết tất cả các cổ phiếu sau khi đã phát hành ra công chúng trên một Sở giao dịch chứng khoán trong nước hoặc nước ngoài. NY từng phần là việc NY một phần trong tổng số chứng khoán đã phát hành ra công chúng của lần phát hành đó, phần còn lại không hoặc chưa được niêm yết. [..]
|
<< thịnh thế | thịnh nộ >> |