Ý nghĩa của từ nhuốm là gì:
nhuốm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhuốm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhuốm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhuốm


mới hơi bắt màu vải đã nhuốm màu bàn tay nhuốm máu tóc nhuốm hoa râm phủ lên hoặc bị phủ lên, bao trùm lên sóng biển nhu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhuốm


t. Mới bắt màu: Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhuốm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhuốm": . nhúm nhuốm nhuộm. Những từ có chứa "nhuốm" i [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhuốm


Mới bắt màu. | : ''Tuyết sương '''nhuốm''' nửa mái đầu hoa râm (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhuốm


t. Mới bắt màu: Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhuốc nhà khách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa