Ý nghĩa của từ nhuệ khí là gì:
nhuệ khí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhuệ khí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhuệ khí mình

1

16 Thumbs up   3 Thumbs down

nhuệ khí


khí thế hăng hái nhuệ khí chiến đấu làm nhụt nhuệ khí
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   2 Thumbs down

nhuệ khí


Lòng hăng hái sắc sảo : Thanh niên đầy nhuệ khí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

nhuệ khí


Lòng hăng hái sắc sảo. | : ''Thanh niên đầy '''nhuệ khí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

nhuệ khí


Lòng hăng hái sắc sảo : Thanh niên đầy nhuệ khí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhuệ khí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhuệ khí": . nhuệ khí Như Khuê. Những từ có chứa "nhuệ khí" i [..]
Nguồn: vdict.com





<< thủy ngân thủi thủi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa