Ý nghĩa của từ nhiệm mầu là gì:
nhiệm mầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhiệm mầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệm mầu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệm mầu


Như mầu nhiệm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệm mầu


t. Như mầu nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệm mầu". Những từ có chứa "nhiệm mầu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhiệt giai nhiều chủ nhiệm nhiệm vụ phân [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệm mầu


t. Như mầu nhiệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệm mầu


như mầu nhiệm phép nhiệm mầu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Uỷ viên bán kết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa