1 |
nhủn Ph. | Nát nhừ. | : ''Chuối chín '''nhủn'''.'' | Rã rời, mất hết sức. | : '''''Nhủn''' chân tay.''
|
2 |
nhủnt. ph. 1. Nát nhừ: Chuối chín nhủn. 2. Rã rời, mất hết sức: Nhủn chân tay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhủn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhủn": . nhà ăn nhà in nhàn nhãn nhạn n [..]
|
3 |
nhủnt. ph. 1. Nát nhừ: Chuối chín nhủn. 2. Rã rời, mất hết sức: Nhủn chân tay.
|
4 |
nhủn(Phương ngữ) rủn sợ nhủn cả người
|
<< nhủi | nhứ >> |