1 |
nhớ nhungNghĩ đến cảnh cũ hoặc người vắng mặt một cách thiết tha: Những kỷ niệm này gợi nỗi nhớ nhung.
|
2 |
nhớ nhung Nghĩ đến cảnh cũ hoặc người vắng mặt một cách thiết tha. | : ''Những kỷ niệm này gợi nỗi '''nhớ nhung'''.''
|
3 |
nhớ nhungNghĩ đến cảnh cũ hoặc người vắng mặt một cách thiết tha: Những kỷ niệm này gợi nỗi nhớ nhung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớ nhung". Những từ có chứa "nhớ nhung" in its definition in Vietnam [..]
|
4 |
nhớ nhungnhớ đến, nghĩ đến một cách da diết khôn nguôi nhớ nhung da diết
|
5 |
nhớ nhungDon gian la k quen dc
|
6 |
nhớ nhungNhớ đến những nghĩa cử cao đẹp của một người, một tổ chức
|
<< thâm sơn cùng cốc | thâm thúy >> |