Ý nghĩa của từ nhổ neo là gì:
nhổ neo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhổ neo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhổ neo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhổ neo


Kéo neo lên để thuyền hay tàu rời bến. Ngr. Đi nơi khác. | : ''Chơi ở đây nốt hôm nay, ngày mai sẽ '''nhổ neo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhổ neo


Kéo neo lên để thuyền hay tàu rời bến. Ngr. Đi nơi khác: Chơi ở đây nốt hôm nay, ngày mai sẽ nhổ neo.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhổ neo


Kéo neo lên để thuyền hay tàu rời bến. Ngr. Đi nơi khác: Chơi ở đây nốt hôm nay, ngày mai sẽ nhổ neo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhổ neo


(tàu thuyền) kéo neo lên để rời bến đi nơi khác thuyền đã nhổ neo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thâm thúy thân chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa